Lesson 19 Describing Appearance
TẢ HÌNH DÁNG
TẢ HÌNH DÁNG
NEW WORDS
NHƯ THẾ NÀO? MÀU GÌ? CAO hay THẤP? Tall or short DÀI hay NGẮN? Long or short GẦY hay MẬP? Skinny or fat TO hay NHỎ? Large or small XANH hay ĐỎ? Green or red Cao BAO NHIÊU? How tall BAO NHIÊU tuổi? How old Mặc áo GÌ? Wear what (type of) dress? Mặc áo MÀU gì? Wear dress of what colour? Ông ấy không cao LẮM. He is not TOO tall. CÓ ĐIỀU ĐỘ within limits MÌNH I/ me You / you We/ us (an intimate & inclusive first- and second-personal pronouns, used by close friends and partners) |
USAGE
Helen là người như thế nào? Helen CÓ mắt xanh/ tóc đen/vàng. Helen có đeo kiếng. Helen là người cao/thấp, gầy/mập John có râu. John có/để tóc dài. John (có) đi giày/dép. Helen mặc áo/ quần màu đỏ/xanh. Helen mặc áo màu gì? Helen (độ) bao nhiêu tuổi? Cô ấy đi bằng gì? Cô ấy đi với ai? Cô ấy gầy hay mập? Cô ấy cao hay thấp? Ông ấy có râu không? Cô ấy cao bao nhiêu (thước/ mét)? Tóc ông ấy đài hay ngắn? Cô ấy có mang/đeo kiếng không? Cô ấy có tóc đẹp QUÁ! What beautiful hair she has! Cậu ấy mặc áo đẹp QUÁ! What nice clothes he is wearing! Cô (bé) ấy THẬT LÀ đẹp! What a beautiful girl she is! Cậu (bé) ấy THẬT LÀ vui vẻ! What a happy boy he is! ... NOT ONLY... BUT ALSO... ... KHÔNG NHỮNG... MÀ (LẠI) CÒN... ON THE CONTRARY, ... TRÁI LẠI, ... |