WHEN YOU ARE HUNGRY
KHI BẠN ĐÓI
KHI BẠN ĐÓI
Where is a good restaurant?
Please tell me how to get there. How long does it take? A table for four please. Can I have the menu, please. Wine list Waiter! Here you are What will you have? What do you recommend? What will you drink? Give us half a bottle of claret and a bottle of beer. Do you want any vegetables? What do you want for dessert? Will you have coffee? A glass, a bottle A cup/pot of tea/coffee Knife, Fork, Spoon A pair of Chopsticks A bowl Serviette Teaspoon Tablespoon Milk jug Cold/Hot water Soft drinks Sweets (lollies) - Dessert Soup Steak/Beef/Veal Fish, Prawn, Crab Chicken, Duck Roast Egg Well done Medium Rare Pork Sweet and Sour Steamed/Fried rice Potato, Tomato Noodle Sea Foods Spring Rolls Good food |
Ở đâu có nhà hàng ăn ngon?
Làm ơn cho tôi biết đến đó bằng cách nào? Phải mất bao lâu mới đến? Làm ơn cho một bàn bốn người. Cho tôi xem thực đơn. Bảng rượu Anh/Chị! Đây Bạn dùng gì? Bạn đề-nghị món gì? Bạn uống gì? Cho chúng tôi nửa chai rượu chát và một chai bia. Bạn có ăn rau không? Bạn muốn gì tráng miệng? Bạn uống cà-phê không? Một ly, một chai Một ly/bình trà/cà phê Dao, Nĩa, Muỗng Một đôi đũa Một chén Khăn tay Muỗng cà-phê Muỗng súp Bình sữa Nước lạnh/nóng Nước ngọt Đồ ngọt (Kẹo) - Tráng miệng Súp Thịt bò Cá, Tôm, Cua Thịt Gà, Thịt Vịt Rô-ti Trứng Chín Tái Sống Thịt lợn Chua ngọt Cơm thổi/chiên Khoai tây, Cà chua Mì Đồ biển Chả giò Món ăn ngon |
07_lesson_5_-_when_you_are_hungry.mp3 | |
File Size: | 3386 kb |
File Type: | mp3 |