WHEN YOU ARRIVE
KHI BẠN TỚI
KHI BẠN TỚI
Here is my passport.
May I go through? Where is my suitcase? Where is the customs office? This is my suitcase. You have anything to declare? No, I have nothing to declare. May I close my suitcase? All right, you may go. Come here please. Please tell me why. Over there. Here are my cheques. Please take them to a taxi. Please bring them here. Where is the men's room? Where is the ladies' room? Take me to hotel Rex. Where can I change money? What is today's rate? Please give me Vietnamese piastres for these. How much do you wish to change? One hundred dollars. I didn't know that. You have to pay duties on these cigarette packages. Your name, please. Nationality. I am Australian. Date and place of birth. Address Health certificate Here you are Is that all? That's all. Where do you wish to go? Are you alone? How many of you altogether? Four of us all together. Are you together? Is there a telephone here? Yes, over there. |
Đây là giấy hộ-chiếu của tôi.
Tôi có thể đi được chưa? Va-li của tôi ở đâu? Phòng quan-thuế ở đâu? Đây là va-li của tôi. Bạn có gì khai không? Không, tôi không có gì khai cả. Tôi đóng va-li lại được chưa? Được, bạn có thể đi. Bạn lại đây. Cho tôi biết tại sao. Ở đằng kia. Đây là ngân-phiếu của tôi. Làm ơn đem ra xe taxi. Làm ơn đem chúng lại đây. Phòng vệ-sinh đàn ông ở đâu? Phòng vệ-sinh đàn bà ở đâu? Đưa tôi tới khách sạn Rex Tôi có thể đổi tiền ở đâu? Hối-suất hôm nay là bao nhiêu? Đổi cho tôi số tiền này ra tiền Việt-Nam. Bạn muốn đổi bao nhiêu tiền? Một trăm đô-la. Tôi không biết điều đó. Bạn phải trả thuế cho những bịch thuốc lá đó. Tên bạn là gì? Quốc-tịch. Tôi là người Úc. Ngày và nơi sanh. Địa-chỉ Giấy sức khoẻ Đây. Đủ chưa? Đủ rồi. Bạn muốn đi đâu? Bạn đi một mình? Các bạn có bao nhiêu người? Chúng tôi có bốn người. Các bạn đi cùng phải không? Ở đây có điện thoại không? Có, ở đằng kia. |
04_lesson_2_-_when_you_arrive.mp3 | |
File Size: | 5050 kb |
File Type: | mp3 |