TRANSLATION 1
1. The house [nhà] is tall [cao].
2. This dog [chó] is very savage [dữ].
3. The other worker [thợ] is lazy [lười].
4. That door [cửa] is too [quá] small [nhỏ].
5. Do you love [yêu] her?
6. I borrow [mượn] a book [cuốn sách].
7. He catches [bắt] a fly [ruồi].
8. Mr Nam needs [cần] a secretary [thơ ký].
9. He reads [đọc] those books.
10. This house is too small.
11. That worker is very smart [giỏi].
12. These fishes [cá] swim [bơi/ lội] too slow [chậm].
13. My car [xe hơi] is very [rất] old [cũ].
14. Their house is very new [mới].
15. Who borrow those books?
16. Whom do you see [thấy]?
17. Whose is this box [hộp]?
18. What's that?
19. That is a chair [ghế].
20. What's this?
21. This is a table [bàn].
22. What is your Vietnamese name [tên]?
23. My Vietnamese name is Nam.
24. How many books does she have?
25. They have 62 chairs.
TRANSLATION 2
1. The chair [ghế] is new [mới].
2. This student [học sinh] is very smart [giỏi].
3. That tree is poisonous [độc].
4. That musician [nhạc sĩ] is blind [mù].
5. The [other] policeman [ông cảnh sát] is tall [cao].
6. This policewoman [cô/bà cảnh sát] is nice [tốt].
7. The teacher [ông/cô giáo] needs [cần] a teacher's aid [phụ giáo].
8. This bull [trâu] is strong [khoẻ].
9. Those houses are expensive [đắt], these are cheap [rẻ].
TRANSLATION 3
1. My car [xe] is very [rất] cheap [rẻ], his is dear [đắt].
2. Do you need [cần] me?
3. They drive [lái xe] too [quá] fast [nhanh].
4. He likes [thích] to drink [uống] wine [rượu] with [với] me.
5. What is your name?
6. What is her surname [họ]?
7. When it's [trời] fine [tốt], I will visit [thăm] you.
8. The lamp which you give me is red.
9. Whose car is that?
TRANSLATION 4
1. This university [đại học] is Queensland University.
2. This bicycle [xe đạp] is mine.
3. This book [cuốn sách] is a part [phần] of [của] her library [thư viện].
4. He is drunk [say rượu].
5. That man [đàn ông] is her younger brother [em].
6. This woman [đàn bà] is her elder sister [chị].
TRANSLATION 5
1. I have ten pens.
2. How many pens do you have?
3. He has two houses.
4. Are you tired?
5. Aren't you tired?
6. Does she sing [hát] with [với] him?
TRANSLATION 6
1. I am reading [đọc] a book.
2. He will visit [thăm] you tomorrow [ngày mai].
3. I have seen [xem] that film [phim].
4. She told [kể] me [cho tôi] so [như vậy] yesterday [hôm qua].
5. They want [muốn] to see [gặp] me next [tới] week [tuần [lễ]].
6. They already saw him last [trước] week.
7. Next week will be Easter [Phục Sinh] Week.
8. She was playing [đánh] the piano [đàn dương cầm]
when I came [tới] to visit [thăm] her last night [tối hôm qua].
TRANSLATION 7
1. 505 4. 1st 7. 12th
2. 505th 5. 11th 8. 13,213th
3. 10,255 6. 2nd 9. 14th
TRANSLATION 8
1. Nam: Good evening Miss Thu.
2. Thu: Good evening Mr Nam.
3. Nam: Which lesson [bài] do we have [học] today?
4. Thu: Today we study the 4th lesson.
5. Nam: Miss Thu, have you studied [học] the 3rd lesson yet?
6. Thu: I haven't studied the 3rd lesson yet.
7. Nam: Haven't you? [... studied the 3rd lesson yet?]
8. Thu: No, because [vì] I was very busy yesterday.
9. Nam: How many new words [chữ] are there in the 1st lesson?
10. Nam: Have you counted [yet]?
11. Thu: Yes, I have [counted]. It has 30 new words.
12. Nam: Really? [Thế à? / Vậy hả?]
13. Nam: Is it difficult [khó]?
14. Thu: No, Not very difficult.
15. Nam: Right. [Phải/ Ðúng]
TRANSLATION 9
1. I go to school today.
2. They want [muốn] to learn [học] Vietnamese.
3. She is an Australian [Úc].
4. He knocks [gõ] at [vào] the door [cửa].
5. I am studying Japanese [Nhật].
6. My school is at St Lucia.
7. Thu left for school at [lúc] 8 o'clock in the morning.
8. Nam will leave [rời] in [trong] 5 minutes.
9. I am going to see [thăm] my uncle [chú].
10. I have just seen [thấy] him here [ở đây].
11. Mr Nam is going to go to the shop [tiệm].
12. He has 10 books.
13. This clock [đồng hồ] costs [trị giá] 30 dollars [đô-la].
14. It is 7 o'clock in the evening.
15. Today is Tuesday the 3rd of April 2012.
16. Next Monday will be a holiday [ngày lễ].
CONVERSION 10
1. Rewrite the translated sentences in negative mode.
2. Rewrite the translated sentences as questions.
TRANSLATION 11
1. She is sick [cảm].
2. Nam is bitten [cắn] by a snake [con rắn].
3. If it's fine [tốt] I will visit you.
4. If he didn't come he would not have met Mr Nam.
5. If you have enough [đủ] money [tiền] you should fly [bay] there.
6. You can go there now [bây giờ].
7. Thu cannot open [mở] the door.
8. Nam is not able to drive a car yet.
9. You have to go.
10. You ought to go.
11. This ruler is longer than that one.
12. That car is the fastest [nhanh].
13. My younger sister's name is Kim.
14. His elder sister is in [ở] the U.S.
15. He is Mr Brown, not Mr Green.
16. That shop sells books, not watches.
TRANSLATION 12
Translate into Vietnamese
1. I can speak Vietnamese.
2. He goes to school by bus [xe buýt].
3. What is this chair [ghế] made of?
4. My house is in Brisbane.
5. I will wait [đợi] for you until 5pm.
6. She will soon arrive at [tới] the Post Office [Nhà bưu điện].
7. Everyone goes to Sydney.
8. Where did he go?
9. He never [không bao giờ] goes out [đi chơi].
10. If there is an easy [dễ] book, I will buy [mua] it.
11. It has been too hot [nóng] for [trong] the past few days [mấy ngày hôm nay].
12. As much money [tiền] as he has, he spends [tiêu] it all [hết].
TRANSLATION 13
Translate into English
1. Tôi đi làm bằng xe hơi [car].
2. Áo của ông ấy làm bằng giấy [paper].
3. Cô ấy viết [write] thơ [letter] này cho [for] tôi.
4. Tôi viết thơ kia cho [to] ông Brown.
5. Ai cũng có một cái máy chụp hình [camera].
6. Bao giờ anh tới tôi sẽ đi.
7. Nếu cô thấy ở đâu bán lịch [calendars], cô mua cho tôi một cái.
8. Hôm nay trời vừa mưa vừa nắng.
9. Vì cô ấy không tới [come] nên ông ấy buồn.
10. Cô nên tới thăm bà ấy.
11. Con đường này tên là đường Long.
12. Thế à?
TRANSLATION 14
1. I want to buy a watch, but I haven't got enough money yet.
2. Vietnamese is not very difficult, but [mà] not very easy either [nữa].
3. Please come in.
4. Please close [đóng] the door [cửa].
5. Please take a seat.
6. Please open [mở] to page [trang] 3.
7. Please bring three more [nữa] chairs in here.
8. Please pronounce [đọc] this word again [once more=một lần nữa].
9. Please pass [trao] me the dictionary [cuốn tự điển].
10. Please tell me what 'Tự Ðiển' means.
11. Please translate this lesson into Vietnamese.
TRANSLATION 15
English to Vietnamese:
Mr Brown and Miss Green started to learn Vietnamese at the beginning of the year. In three months they completed twelve lessons.
Miss Green can count in Vietnamese now. Mr Brown can even [còn] speak, read and translate [from=từ] Vietnamese into [sang] English. Miss Green will only [chỉ] study for three more [thêm] weeks. She will have to go back [trở về] to America [Mỹ], since her aunt is ill [bị bệnh].
Miss Thu is a friend of Miss Green's. She has two older brothers and one younger brother. They are Xuân, Hạ and Ðông.
Mr Xuân is married [lập gia đình] and has four children, two boys and two girls. He works [làm việc] in [tại] the Department of Foreign Affairs [Bộ Ngoại Giao].
Mr Hạ is single and works at the Chamber of Commerce [Phòng Thương Mại]. He is getting married though [rồi].
Mr Ðông is studying English at University.
TRANSLATION 16
Vietnamese to English:
Hôm nay đã ở vào tuần lễ thứ ba của tháng bảy. Hơn một nửa năm đã qua. Chúng tôi đã đi học trở lại sau hơn một tháng nghỉ hè.
Lớp của chúng tôi chỉ họp vào mỗi tối thứ ba trong tuần, từ 7 tới 9 giờ tối.
Chúng tôi học hành chăm chỉ và hy vọng rằng chẳng bao lâu nữa chúng tôi sẽ biết nói và hiểu tiếng Việt.
TRANSLATION 17
Translate into English.
Tôi là một người Úc hiện đang học tiếng Việt tại Đại-Học Queensland.
Tôi hy vọng [hope] sẽ học khá để mai sau [in the future] tôi có thể sẽ đi du lịch hay đi làm tại Việt Nam. Tôi thấy tiếng Việt không khó lắm [too] mà cũng không dễ lắm.
Tôi cố dành thì giờ tập [practise] nói tiếng Việt một mình [by myself] hay với một người bạn Việt Nam của tôi.
TRANSLATION 18
Translate into Vietnamese:
TIME
A year has twelve months. These months are: January, February, March, April, and so on. Each month has thirty or thirty-one days or about [vào khoảng] four weeks. Each week has seven days. These days are: Monday, Tuesday, Wednesday, and so on. Each day has twenty-four hours. Each hour has sixty minutes and each minute has sixty seconds.
TRANSLATION 19
Translate into Vietnamese:
1. I live in a white house.
2. He borrows 10 books from the library.
3. My brother has a bicycle.
4. Today is Tuesday.
5. She is fine.
6. I like Australia [the country].
7. They like Australians [the people].
8. He likes Australian [the language].
9. He speaks Vietnamese.
10. It's cold.
TRANSLATION 20
Translate the following into Vietnamese.
1. How are you, Miss Lan? My name is Nguyễn Văn Ðức.
2. How many people are there in your family, Miss Thu?
3. There are three hundred and sixty five days in a year.
4. Where is the station, Miss Lan?
5. He is an American, not an Australian.
6. It's fine today.
7. This table is made of wood.
8. I go to work by train.
9. I like to learn Vietnamese.
TRANSLATION 21
Translate into Vietnamese:
1. My aunt has two pink [màu hồng] dresses [áo dài].
2. This man has a black umbrella [dù].
3. This book has thick [dầy] covers [bìa].
4. These houses have colorful [nhiều màu] windows [cửa sổ].
5. My car [xe [hơi]] has four black doors.
6. The postman [người đưa thơ] rides [cưỡi] on a red bicycle.
7. Those thick calendars are hers [her calendars].
8. The red and yellow leaves [lá] are falling [rụng].
9. I wait [đợi] for you at the station.
10. Please show [chỉ] me the way [đường] to the post office.
CONVERSION 22
Convert to negation:
1. Ông bà đã có hai căn nhà.
2. Bà ấy sẽ đến thăm bà Thu.
3. Bà Thu mạnh.
4. Tôi đang học nhạc.
5. Cô Thu muốn mua một cuốn sách.
Convert to questions:
1. Trời hôm nay đẹp. [same as Hôm nay trời đẹp]
2. Tôi thích học tiếng Anh.
3. Ông ấy sẽ đi Sydney.
4. Bà Thu đã tới Brisbane.
5. Cô ấy muốn mua một cái nhà.
TRANSLATION 23
Translate to Vietnamese:
1. This pen is mine.
2. She is Mrs Lan. Her name is Lan.
3. Your pen is much prettier than mine.
4. Her teacher is much older [lớn tuổi hơn] than mine.
5. Those chairs are mine.
6. Would you please open the door [for me]!
7. He received a letter from her.
8. I spoke to him. [translate as: spoke WITH him]
9. I am very honoured to meet you.
10. My brother and I intend [định] to go to the school.
11. She is busy every day.
12. Her mother is well.
TRANSLATION 24
Translate into Vietnamese:
1. Today it's as hot as yesterday.
2. English is much more difficult than Vietnamese.
3. The second lesson is shorter than the first one [lesson].
4. This lesson is the shortest [lesson].
5. Days in summer are longer than [là] in winter.
6. But nights in summer are shorter.
7. Your ruler [thước] is as long as mine.
8. His father is not as tall as her father.
9. I go to work by bus.
10. This chair is made of timber.
TRANSLATION 25
Translate into Vietnamese
1. He did open the dictionary, and you say he did not.
2. If you want to go somewhere, please lock the door.
3. Last week I did go to Melbourne, but I could not find his house.
4. Do you go shopping [đi chợ]?
5. Would you like to go shopping [with me]?
6. Would you like to have tea?
7. Do they like to eat meat or fish?
8. Do you want to take still pictures or moving pictures [quay phim]?
FILL IN THE BLANKS
Nếu còn sống, .............. [grand mother] tôi năm nay 95 tuổi. Bà tôi có bốn .............. .............. .............. [sons] và một .............. .............. ............. [daughter]. Người con trai ............. ............. [eldest] là ............ [elder brother] của ............... [father] tôi , tức là ............. [uncle] của tôi.
Ba tôi là người con trai ............ ............. [second]. Người con trai ............. ............. [third] là …....... [uncle] của tôi.
Chú tôi hiện đang sống .......... [in] Mỹ. Người thứ tư là một ............. ............ ............ [girl], tức là ........... [auntie] tôi.
Cô tôi hiện đang sống ở Việt Nam. Người con trai út [youngest] là ............ [uncle] tôi. Chú tôi cũng đang sống ở Việt Nam.
Tất cả những người kể trên, đều đã ........... ........... ........... [married].
FILL IN THE BLANKS
Cái nhà này ........... ............ [nicer] cái nhà của tôi. Tôi ............ .......... [want to buy] ........... ............ ............ ............ [those books].
Ông ấy ............ ............ [preferes to drink] trà hơn. Bà Thu ............ [invites] ông ấy ............ [to drink] cà phê. ............ ............ . ........... ............ [These tables] làm ........... [of] đá.
Cô Xuân ............ ............ ............ [will not buy] cái nhà đó. Ông Thu ........... ............. [sold] cái nhà này ............ [yet]? Chị ............ ............ [will go] học với tôi ............? [a question.]
FILL IN THE BLANKS
............. [I] tên là Thu. Tôi .............. [to be] ............ ............ ............ ............ [a girl]. .............. .............. .............. [My elder brother] tên là Hạ. ............ ............ [We] có .............. .............. .............. [an elder brother] .............. [to be] anh Xuân. Người em út .............. .............. .............. [our] .............. [to be] Đông.
Translate into English
1. Tôi đi làm bằng xe hơi [car].
2. Áo của ông ấy làm bằng giấy [paper].
3. Cô ấy viết [write] thơ [letter] này cho [for] tôi.
4. Tôi viết thơ kia cho [to] ông Brown.
5. Ai cũng có một cái máy chụp hình [camera].
6. Bao giờ anh tới tôi sẽ đi.
7. Nếu cô thấy ở đâu bán lịch [calendars], cô mua cho tôi một cái.
8. Hôm nay trời vừa mưa vừa nắng.
9. Vì cô ấy không tới [come] nên ông ấy buồn.
10. Cô nên tới thăm bà ấy.
11. Con đường này tên là đường Long.
12. Thế à?
TRANSLATION 14
1. I want to buy a watch, but I haven't got enough money yet.
2. Vietnamese is not very difficult, but [mà] not very easy either [nữa].
3. Please come in.
4. Please close [đóng] the door [cửa].
5. Please take a seat.
6. Please open [mở] to page [trang] 3.
7. Please bring three more [nữa] chairs in here.
8. Please pronounce [đọc] this word again [once more=một lần nữa].
9. Please pass [trao] me the dictionary [cuốn tự điển].
10. Please tell me what 'Tự Ðiển' means.
11. Please translate this lesson into Vietnamese.
TRANSLATION 15
English to Vietnamese:
Mr Brown and Miss Green started to learn Vietnamese at the beginning of the year. In three months they completed twelve lessons.
Miss Green can count in Vietnamese now. Mr Brown can even [còn] speak, read and translate [from=từ] Vietnamese into [sang] English. Miss Green will only [chỉ] study for three more [thêm] weeks. She will have to go back [trở về] to America [Mỹ], since her aunt is ill [bị bệnh].
Miss Thu is a friend of Miss Green's. She has two older brothers and one younger brother. They are Xuân, Hạ and Ðông.
Mr Xuân is married [lập gia đình] and has four children, two boys and two girls. He works [làm việc] in [tại] the Department of Foreign Affairs [Bộ Ngoại Giao].
Mr Hạ is single and works at the Chamber of Commerce [Phòng Thương Mại]. He is getting married though [rồi].
Mr Ðông is studying English at University.
TRANSLATION 16
Vietnamese to English:
Hôm nay đã ở vào tuần lễ thứ ba của tháng bảy. Hơn một nửa năm đã qua. Chúng tôi đã đi học trở lại sau hơn một tháng nghỉ hè.
Lớp của chúng tôi chỉ họp vào mỗi tối thứ ba trong tuần, từ 7 tới 9 giờ tối.
Chúng tôi học hành chăm chỉ và hy vọng rằng chẳng bao lâu nữa chúng tôi sẽ biết nói và hiểu tiếng Việt.
TRANSLATION 17
Translate into English.
Tôi là một người Úc hiện đang học tiếng Việt tại Đại-Học Queensland.
Tôi hy vọng [hope] sẽ học khá để mai sau [in the future] tôi có thể sẽ đi du lịch hay đi làm tại Việt Nam. Tôi thấy tiếng Việt không khó lắm [too] mà cũng không dễ lắm.
Tôi cố dành thì giờ tập [practise] nói tiếng Việt một mình [by myself] hay với một người bạn Việt Nam của tôi.
TRANSLATION 18
Translate into Vietnamese:
TIME
A year has twelve months. These months are: January, February, March, April, and so on. Each month has thirty or thirty-one days or about [vào khoảng] four weeks. Each week has seven days. These days are: Monday, Tuesday, Wednesday, and so on. Each day has twenty-four hours. Each hour has sixty minutes and each minute has sixty seconds.
TRANSLATION 19
Translate into Vietnamese:
1. I live in a white house.
2. He borrows 10 books from the library.
3. My brother has a bicycle.
4. Today is Tuesday.
5. She is fine.
6. I like Australia [the country].
7. They like Australians [the people].
8. He likes Australian [the language].
9. He speaks Vietnamese.
10. It's cold.
TRANSLATION 20
Translate the following into Vietnamese.
1. How are you, Miss Lan? My name is Nguyễn Văn Ðức.
2. How many people are there in your family, Miss Thu?
3. There are three hundred and sixty five days in a year.
4. Where is the station, Miss Lan?
5. He is an American, not an Australian.
6. It's fine today.
7. This table is made of wood.
8. I go to work by train.
9. I like to learn Vietnamese.
TRANSLATION 21
Translate into Vietnamese:
1. My aunt has two pink [màu hồng] dresses [áo dài].
2. This man has a black umbrella [dù].
3. This book has thick [dầy] covers [bìa].
4. These houses have colorful [nhiều màu] windows [cửa sổ].
5. My car [xe [hơi]] has four black doors.
6. The postman [người đưa thơ] rides [cưỡi] on a red bicycle.
7. Those thick calendars are hers [her calendars].
8. The red and yellow leaves [lá] are falling [rụng].
9. I wait [đợi] for you at the station.
10. Please show [chỉ] me the way [đường] to the post office.
CONVERSION 22
Convert to negation:
1. Ông bà đã có hai căn nhà.
2. Bà ấy sẽ đến thăm bà Thu.
3. Bà Thu mạnh.
4. Tôi đang học nhạc.
5. Cô Thu muốn mua một cuốn sách.
Convert to questions:
1. Trời hôm nay đẹp. [same as Hôm nay trời đẹp]
2. Tôi thích học tiếng Anh.
3. Ông ấy sẽ đi Sydney.
4. Bà Thu đã tới Brisbane.
5. Cô ấy muốn mua một cái nhà.
TRANSLATION 23
Translate to Vietnamese:
1. This pen is mine.
2. She is Mrs Lan. Her name is Lan.
3. Your pen is much prettier than mine.
4. Her teacher is much older [lớn tuổi hơn] than mine.
5. Those chairs are mine.
6. Would you please open the door [for me]!
7. He received a letter from her.
8. I spoke to him. [translate as: spoke WITH him]
9. I am very honoured to meet you.
10. My brother and I intend [định] to go to the school.
11. She is busy every day.
12. Her mother is well.
TRANSLATION 24
Translate into Vietnamese:
1. Today it's as hot as yesterday.
2. English is much more difficult than Vietnamese.
3. The second lesson is shorter than the first one [lesson].
4. This lesson is the shortest [lesson].
5. Days in summer are longer than [là] in winter.
6. But nights in summer are shorter.
7. Your ruler [thước] is as long as mine.
8. His father is not as tall as her father.
9. I go to work by bus.
10. This chair is made of timber.
TRANSLATION 25
Translate into Vietnamese
1. He did open the dictionary, and you say he did not.
2. If you want to go somewhere, please lock the door.
3. Last week I did go to Melbourne, but I could not find his house.
4. Do you go shopping [đi chợ]?
5. Would you like to go shopping [with me]?
6. Would you like to have tea?
7. Do they like to eat meat or fish?
8. Do you want to take still pictures or moving pictures [quay phim]?
FILL IN THE BLANKS
Nếu còn sống, .............. [grand mother] tôi năm nay 95 tuổi. Bà tôi có bốn .............. .............. .............. [sons] và một .............. .............. ............. [daughter]. Người con trai ............. ............. [eldest] là ............ [elder brother] của ............... [father] tôi , tức là ............. [uncle] của tôi.
Ba tôi là người con trai ............ ............. [second]. Người con trai ............. ............. [third] là …....... [uncle] của tôi.
Chú tôi hiện đang sống .......... [in] Mỹ. Người thứ tư là một ............. ............ ............ [girl], tức là ........... [auntie] tôi.
Cô tôi hiện đang sống ở Việt Nam. Người con trai út [youngest] là ............ [uncle] tôi. Chú tôi cũng đang sống ở Việt Nam.
Tất cả những người kể trên, đều đã ........... ........... ........... [married].
FILL IN THE BLANKS
Cái nhà này ........... ............ [nicer] cái nhà của tôi. Tôi ............ .......... [want to buy] ........... ............ ............ ............ [those books].
Ông ấy ............ ............ [preferes to drink] trà hơn. Bà Thu ............ [invites] ông ấy ............ [to drink] cà phê. ............ ............ . ........... ............ [These tables] làm ........... [of] đá.
Cô Xuân ............ ............ ............ [will not buy] cái nhà đó. Ông Thu ........... ............. [sold] cái nhà này ............ [yet]? Chị ............ ............ [will go] học với tôi ............? [a question.]
FILL IN THE BLANKS
............. [I] tên là Thu. Tôi .............. [to be] ............ ............ ............ ............ [a girl]. .............. .............. .............. [My elder brother] tên là Hạ. ............ ............ [We] có .............. .............. .............. [an elder brother] .............. [to be] anh Xuân. Người em út .............. .............. .............. [our] .............. [to be] Đông.
ANSWERS TO EXERCISES
TRANSLATION 1
1. Cái nhà ấy cao. 14. Cái nhà của họ rất mới.
2. Con chó này rất dữ. 15. Ai mượn những cuốn sách đó?
3. Người thợ kia lười. 16. Bà thấy ai?
4. Cái cửa đó quá nhỏ. 17. Cái hộp này của ai?
5. Cô có yêu bà ấy không? 18. Cái đó là gì?
6. Tôi mượn một cuốn sách. 19. Cái đó là một cái ghế.
7. Anh ấy bắt một con ruồi. 20. Cái này là gì?
8. Ông Nam cần một người thư ký. 21. Cái này là một cái bàn.
9. Anh ấy đọc những cuốn sách đó. 22. Tên tiếng Việt của ông là gì?
10. Cái nhà này quá nhỏ. 23. Tên tiếng Việt của tôi là Nam.
11. Người thợ đó rất giỏi. 24. Cô ấy có mấy cuốn sách?
12. Những con cá này bơi quá chậm. 25. Họ có sáu mươi hai cái ghế.
13. Cái xe [hơi] của tôi rất cũ.
TRANSLATION 2
1. Cái ghế ấy mới.
2. Người học sinh này rất giỏi. [Note: Cậu/ Cô học sinh]
3. Cái cây đó độc.
4. Người nhạc sĩ đó mù.
5. Ông cảnh sát [kia] cao.
6. Bà cảnh sát này tốt.
7. Ông/ Cô giáo ấy cần một người phụ giáo.
8. Con trâu này khoẻ.
9. Những căn nhà đó đắt, những căn này rẻ.
TRANSLATION 3
1. Xe [hơi] của tôi rất rẻ, xe của ông ấy đắt.
2. Bà có cần tôi không?
3. Họ lái xe quá nhanh.
4. Ông ấy thích uống rượu với tôi.
5. Tên ông là gì?
6. Họ của bà ấy là gì?
7. Khi nào trời tốt tôi sẽ thăm bà.
8. Cái đèn mà ông cho tôi thì đỏ.
9. Đó là xe của ai?
TRANSLATION 4
1. Đại học này là Đại Học Queensland.
2. Xe đạp này là cái của tôi.
3. Cuốn sách này là một phần của thư viện của bà ấy.
4. Ông ấy say rượu.
5. Người đàn ông đó là người em của bà ấy.
6. Người đàn bà này là chị của bà ấy.
TRANSLATION 5
1. Tôi có mười cây bút.
2. Ông có mấy cây bút?
3. Ông ấy có hai căn nhà.
4. Cô mệt không?
5. Ông không mệt à?
6. Cô ấy có hát với ông ấy không?
TRANSLATION 6
1. Tôi đang đọc một cuốn sách.
2. Anh ấy sẽ thăm cô ngày mai.
3. Tôi đã xem cuốn phim đó.
4. Cô ấy kể cho tôi như vậy hôm qua.
5. Họ muốn gặp tôi tuần [lễ] tới.
6. Họ đã gặp ông ấy tuần trước.
7. Tuần tới sẽ là Tuần Lễ Phục Sinh.
8. Cô ấy đang đánh đàn dương cầm
khi tôi tới thăm cô ấy tối hôm qua.
TRANSLATION 7
1. Năm trăm lẻ năm.
2. Thứ năm trăm lẻ năm.
3. Mười ngàn hai trăm năm mươi lăm.
4. Thứ nhất.
5. Thứ mười một.
6. Thứ nhì.
7. Thứ mười hai.
8. Thứ mười ba ngàn hai trăm mười ba.
9. Thứ mười bốn.
TRANSLATION 8
1. Nam: Chào cô Thu.
2. Thu: Chào ông Nam.
3. Nam: Chúng ta học bài nào hôm nay [cô]?
4. Thu: Hôm nay chúng ta học bài thứ tư.
5. Nam: Cô Thu, cô đã học bài thứ ba chưa?
6. Thu: Tôi chưa học bài thứ ba.
7. Nam: Chưa à? [or: Cô chưa học à?]
8. Thu: Chưa, vì hôm qua tôi rất bận.
9. Nam: Có mấy chữ mới trong bài học thứ nhất?
10. Nam: Cô đã đếm chưa?
11. Thu: Dạ, [tôi đã đếm] rồi. Bài đó có 30 chữ mới.
12. Nam: Thế à? [or: Vậy hả?]
13. Nam: Bài đó có khó không [cô]?
14. Thu: Không, Không khó lắm.
15. Nam: Ðúng.
TRANSLATION 9
1. Hôm nay tôi đi học.
2. Họ muốn học tiếng Việt.
3. Cô ấy là một người Úc.
4. Ông ấy gõ vào cái cửa ấy.
5. Tôi học tiếng Nhật.
6. Trường tôi ở St Lucia.
7. Thu đi học lúc 8 giờ sáng.
8. Nam sẽ rời trong năm phút.
9. Tôi sắp đi thăm chú tôi.
10. Tôi vừa mới thấy ông ấy ở đây.
11. Ông Nam sắp đi đến tiệm ấy.
12. Ông ấy có mười cuốn sách.
13. Cái đồng hồ này trị giá 30 đô-la.
14. Bây giờ là 7 giờ tối.
15. Hôm nay là ngày thứ ba mồng ba tháng tư năm 2012.
16. Thứ hai tuần tới [sẽ] là một ngày lễ.
CONVERSION 10
NEGATION:
1. Hôm nay tôi không đi học.
2. Họ không muốn học tiếng Việt.
3. Cô ấy không phải là một người Úc.
4. Ông ấy không gõ vào cái cửa ấy.
5. Tôi không học tiếng Nhật.
6. Trường tôi không ở St Lucia.
7. Thu không đi học lúc 8 giờ sáng.
8. Nam sẽ không rời trong vòng năm phút.
9. Tôi không đi thăm chú tôi.
10. Tôi không thấy ông ấy ở đây.
11. Ông Nam không đi đến tiệm ấy.
12. Ông ấy không có mười cuốn sách.
13. Cái đồng hồ này không trị giá 30 đô-la.
14. Bây giờ không phải là 7 giờ tối.
15. Hôm nay không phải là ngày thứ ba mồng ba tháng tư năm 2012.
16. Thứ hai tuần tới [sẽ] không phải là một ngày lễ.
QUESTIONS:
1. Hôm nay tôi có đi học không?
2. Họ có muốn học tiếng Việt không?
3. Cô ấy có phải là một người Úc không?
4. Ông ấy có gõ vào cái cửa ấy không?
5. Tôi có học tiếng Nhật không?
6. Trường tôi có ở St Lucia không?
7. Thu có đi học lúc 8 giờ sáng không?
8. Nam có sắp rời trong vòng năm phút không?
9. Tôi có sắp đi thăm chú tôi không?
10. Tôi có vừa mới thấy ông ấy ở đây không?
11. Ông Nam có sắp đi đến tiệm ấy không?
12. Ông ấy có có mười cuốn sách không?
13. Cái đồng hồ có này trị giá 30 đô-la không?
14. Bây giờ có phải là 7 giờ tối không?
15. Hôm nay có phải là ngày thứ ba mồng ba tháng tư năm 2012 không?
16. Có phải thứ hai tuần tới [sẽ] là một ngày lễ không?
TRANSLATION 11
1. Cô ấy bị cảm.
2. Nam bị một con rắn cắn. [Nam BỊ cắn BỞI một con rắn]
3. Nếu trời tốt tôi sẽ thăm anh.
4. Nếu ông ấy [đã] không tới, ông ấy đã không gặp ông Nam.
5. Nếu [cô] có đủ tiền cô nên bay tới đó.
6. Cô có thể đến đó bây giờ được.
7. Thu không thể mở cái cửa ấy được.
8. Nam chưa thể lái xe được.
9. Cô phải đi.
10. Cô nên đi.
11. Cái thước này dài hơn cái kia.
12. Cái xe đó là cái nhanh nhất.
13. Tên của người em gái của tôi là Kim.
14. Người chị của ông ấy ở Mỹ.
15. Ông ấy là ông Brown, chứ không phải là ông Green.
16. Tiệm đó bán sách, chứ không phải đồng hồ.
TRANSLATION 12
1. Tôi có thể nói tiếng Việt được.
2. Anh ấy đi học bằng xe buýt.
3. Cái ghế này làm bằng gì?
4. Nhà tôi ở Brisbane.
5. Tôi sẽ đợi ông tới 5 giờ chiều.
6. Cô ấy sắp tới nhà bưu điện.
7. Mọi người đều đi Sydney.
8. Ông ấy đã đi đâu?
9. Ông ấy không bao giờ đi chơi [cả].
10. Nếu có một cuốn sách dễ, tôi sẽ mua cuốn sách đó [nó].
11. Trong mấy ngày hôm nay trời nóng quá.
12. Có bao nhiêu tiền, ông ấy [cũng] tiêu hết.
TRANSLATION 13
1. I go to work by car.
2. His shirt is made of paper.
3. She wrote this letter for me.
4. I wrote the other letter to Mr Brown.
5. Everyone has a camera.
6. When you arrive I will go.
7. If you see calendars sold anywhere, you buy one for me.
8. Today it's both rainy and shiny.
9. As she doesn't come, he is sad.
10. You should visit her.
11. This street is called Long Street.
12. Really? [or: Is it so?]
TRANSLATION 14
1. Tôi muốn mua một cái đồng hồ, nhưng tôi chưa có đủ tiền.
2. Tiếng Việt không khó, mà cũng không dễ nữa.
3. Mời bà vào.
4. Xin ông làm ơn đóng cửa.
5. Mời bà ngồi.
6. Xin các bạn mở tới trang ba.
7. Xin [các bạn] mang thêm ba cái ghế nữa vào đây.
8. Xin ông đọc chữ này một lần nữa.
9. Bà làm ơn trao cho tôi cuốn tự điển ấy.
10. Xin cho tôi biết 'Tự Ðiển' nghiã là gì?
11. Xin các bạn dịch bài học này sang tiếng Việt.
TRANSLATION 15
Ông Brown và cô Green bắt đầu học tiếng Việt từ đầu năm nay. Trong ba tháng họ đã học hết mười hai bài học.
Bây giờ cô Green có thể đếm bằng tiếng Việt được. Ông Brown còn có thể nói, đọc và dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh được. Cô Green sẽ chỉ học thêm ba tuần lễ nữa. Cô ấy sẽ phải trở về Mỹ, vì cô của cô ấy bị bệnh.
Cô Thu là một người bạn của cô Green. Cô ấy có hai người anh và một người em trai. Họ là Xuân, Hạ và Đông.
Anh Xuân đã lập gia đình và có bốn con, hai trai và hai gái. Anh ấy làm việc tại Bộ Ngoại Giao. Anh Hạ [còn] độc thân và làm việc tại Phòng Thương Mại. Anh ấy sắp lập gia đình rồi. Cậu Đông đang học tiếng Anh tại Đại Học.
TRANSLATION 16
Today is already in the third week of July. More than half of the year has passed. We have resumed study after more than a month holiday.
Our class only meets every Tuesday night of the week, from 7 to 9pm.
We study diligently and hope that soon we will know to speak and understand Vietnamese.
TRANSLATION 17
I am an Australian studying Vietnamese at Queensland University. I hope I will study well so that in the future I will be able to travel to or to work in Vietnam. I find Vietnamese not too hard and not too easy either.
I try to have time to practise speaking Vietnamese by myself or with a Vietnamese friend of mine.
TRANSLATION 18
THỜI GIỜ
Một năm có mười hai tháng. Những tháng này là: tháng Giêng, tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư, vân vân. Mỗi tháng có ba mươi hay ba mươi mốt ngày hay vào khoảng bốn tuần lễ. Mỗi tuần lễ có bảy ngày. Những ngày này là: thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, vân vân. Mỗi ngày có hai mươi bốn giờ. Mỗi giờ có sáu mươi phút và mỗi phút có sáu mươi giây.
TRANSLATION 19
1. Tôi sống trong một căn nhà trắng.
2. Anh ấy mượn mười cuốn sách từ thư viện.
3. Anh tôi có một chiếc xe đạp.
4. Hôm nay là thứ Ba.
5. Cô ấy khoẻ.
6. Tôi thích nước Úc.
7. Họ thích người Úc.
8. Ông ấy thích tiếng Úc.
9. Anh ấy nói tiếng Việt.
10. Trời lạnh.
TRANSLATION 20
1. Cô khoẻ không, cô Lan? Tên tôi là Nguyễn Văn Đức.
2. Có bao nhiêu người trong gia đình cô, cô Thu?
3. Có ba trăm sáu mươi lăm ngày trong một năm.
4. Nhà ga [xe lửa] ở đâu, cô Lan?
5. Ông ấy là một người Mỹ, chứ không phải là một người Úc.
6. Hôm nay trời tốt.
7. Cái bàn này làm bằng gỗ.
8. Tôi đi làm bằng xe lửa.
9. Tôi thích học tiếng Việt.
TRANSLATION 21
1. Cô tôi có hai chiếc áo dài màu hồng.
2. Ông này có một cái dù [màu] đen.
3. Cuốn sách này có bìa dầy.
4. Các căn nhà này có cửa sổ nhiều màu.
5. Xe của tôi có bốn cửa [màu] đen.
6. Người đưa thơ ấy cưỡi một chiếc xe đạp [màu] đỏ.
7. Những cuốn lịch dầy đó là những cuốn lịch của cô ấy.
8. Những chiếc lá màu đỏ và màu vàng đang rụng.
9. Tôi đợi ông tại nhà ga [xe lửa].
10. Làm ơn chỉ cho tôi đường tới nhà bưu điện.
TRANSLATION 22
1. Ông bà đã không có hai căn nhà.
2. Bà ấy sẽ không đến thăm bà Thu.
3. Bà Thu không mạnh.
4. Tôi không đang học nhạc.
5. Cô Thu không muốn mua một cuốn sách.
1. Trời hôm nay có đẹp không?
2. Ông có thích học tiếng Anh không?
3. Ông ấy có sẽ đi Sydney không?
4. Bà Thu đã tới Brisbane chưa?
5. Cô ấy có muốn mua một cái nhà không?
TRANSLATION 23
1. Cây bút này là cây bút của tôi.
2. Bà ấy là Bà Lan. Tên bà ấy là Lan.
3. Cây bút của chị đẹp hơn cây bút của tôi nhiều.
4. Thầy giáo của cô ấy lớn tuổi hơn thầy giáo của tôi.
5. Những cái ghế này của tôi. [… là những cái ghế của tôi]
6. Ông làm ơn mở cửa [cho tôi]!
7. Anh ấy nhận được một lá thơ từ cô ấy.
8. Tôi nói với ông ấy.
9. Tôi rất hân hạnh được gặp bà.
10. Em tôi và tôi định đi tới trường học.
11. Ngày nào cô ấy cũng bận cả.
12. Mẹ cô ấy khoẻ.
TRANSLATION 24
1. Trời hôm nay cũng nóng như hôm qua.
2. Tiếng Anh khó hơn tiếng Việt nhiều.
3. Bài học thứ nhì ngắn hơn bài thứ nhất.
4. Bài học này là bài ngắn nhất.
5. Ngày trong mùa hè dài hơn là trong mùa đông.
6. Nhưng đêm trong mùa hè ngắn hơn.
7. Cái thước của cô dài bằng cái của tôi.
8. Ba ông ấy không cao bằng ba cô ấy.
9. Tôi đi làm bằng xe buýt.
10. Chiếc ghế này làm bằng gỗ.
TRANSLATION 25
1. Ông ấy có mở cuốn tự điển, mà bà nói là ông ấy không mở.
2. Nếu anh muốn đi đâu, làm ơn khoá cửa.
3. Tuần trước tôi đã đi Melbourne, nhưng tôi đã không có thể tìm được nhà của ông ấy.
4. Cô có đi chợ không?
5. Cô có muốn đi chợ [với tôi] không?
6. Anh uống trà không?
7. Anh thích ăn thịt hay cá?
8. Anh muốn chụp hình hay quay phim?
FILL IN THE BLANKSFILL IN THE BLANKSFILL IN THE BLANKS
FILL IN THE BLANKSFILL IN THE BLANKS
Nếu còn sống, bà [grand mother] tôi năm nay 95 tuổi. Bà tôi có bốn người con trai [sons] và một người con gái [daughter].
Người con trai lớn nhất [eldest] là anh [elder brother] của ba [father] tôi , tức là bác [uncle] của tôi.
Ba tôi là người con trai thứ hai [second]. Người con trai thứ ba [third] là chú [uncle] của tôi.
Chú tôi hiện đang sống tại [in] Mỹ. Người thứ tư là một người con gái [girl], tức là cô [auntie] tôi.
Cô tôi hiện đang sống ở Việt Nam. Người con trai út [youngest] là chú [uncle] tôi. Chú tôi cũng đang sống ở Việt Nam.
Tất cả những người kể trên, đều đã lập gia đình [married].
FILL IN THE BLANKS
Cái nhà này đẹp hơn [nicer] cái nhà của tôi. Tôi muốn mua [want to buy] những cuốn sách đó [those books].
Ông ấy thích uống [preferes to drink] trà hơn. Bà Thu mời [invites] ông ấy uống [to drink] cà phê.
Những cái bàn này [These tables] làm bằng [of] đá.
Cô Xuân sẽ không mua [will not buy] cái nhà đó. Ông Thu đã bán [sold] cái nhà này chưa [yet]?
Chị sẽ đi [will go] học với tôi không?
FILL IN THE BLANKS
Tôi [I] tên là Thu. Tôi là [to be] một người con gái [a girl]. Anh của tôi [My elder brother] tên là Hạ.
Chúng tôi [We] có một người anh [an elder brother] là [to be] anh Xuân.
Người em út của chúng tôi [our] là [to be] Đông.