EXPRESSIONS OF TIME
Second Giây Day Ngày
Minute Phút Week Tuần [lễ]
Hour Giờ/ Tiếng [đồng hồ] Month Tháng
O'clock Giờ Year Năm
Day Ngày Day time Ban ngày
Night Ðêm At night Ban đêm
6 O'clock 6 giờ 6:45 6 giờ 45
6:15 6 giờ 15 15 to 7 7 giờ thiếu 15
6:30 6 giờ 30 6:50 6 giờ 50
6 giờ rưỡi 10 to 7 7 giờ thiếu 10
Fast Nhanh Slow Chậm
Sharp Ðúng
Yesterday Hôm qua This week Tuần này
Today Hôm nay Last week Tuần trước
Tomorrow Ngày mai Next week Tuần tới
This month Tháng này This year Năm nay
Last month Tháng trước Last year Năm ngoái
Next month Tháng tới Next year Năm tới
Morning Buổi sáng Lunch Buổi trưa
Afternoon Buổi chiều Evening Buổi tối
At night Ban đêm Night Ðêm
In the morning Vào buổi sáng In the evening Vào buổi chiều
Working hours Trong giờ làm việc [Trong=Within]
After hours Ngoài giờ làm việc [Ngoài=Outside]
Monday Thứ hai; Note: similar to ordinal numbers 2nd to 7th.
Tuesday Thứ ba Wednesday Thứ tư
Thursday Thứ năm Friday Thứ sáu
Saturday Thứ bảy Sunday Chúa nhật or Chủ nhật
[Chúa=God, Nhật=day, Chủ=Boss]
Last Monday Thứ hai trước Next Tuesday Thứ ba tới
Wednesday's week Thứ tư sau [Sau=After]
January Tháng giêng July Tháng bảy
February Tháng hai August Tháng tám
March Tháng ba September Tháng chín
April Tháng tư October Tháng mười
May Tháng năm November Tháng mười một
June Tháng sáu December Tháng mười hai
Monday 5th April 1993 = Thứ hai mồng 5 tháng tư năm 1993
Note:
[1] Cardinal numbers are used for dates [not ordinal]
[2] MỒNG is used only with dates from the 1st to the 10th in conversation mode, 4th is mồng bốn and 10th is mồng 10.
Second Giây Day Ngày
Minute Phút Week Tuần [lễ]
Hour Giờ/ Tiếng [đồng hồ] Month Tháng
O'clock Giờ Year Năm
Day Ngày Day time Ban ngày
Night Ðêm At night Ban đêm
6 O'clock 6 giờ 6:45 6 giờ 45
6:15 6 giờ 15 15 to 7 7 giờ thiếu 15
6:30 6 giờ 30 6:50 6 giờ 50
6 giờ rưỡi 10 to 7 7 giờ thiếu 10
Fast Nhanh Slow Chậm
Sharp Ðúng
Yesterday Hôm qua This week Tuần này
Today Hôm nay Last week Tuần trước
Tomorrow Ngày mai Next week Tuần tới
This month Tháng này This year Năm nay
Last month Tháng trước Last year Năm ngoái
Next month Tháng tới Next year Năm tới
Morning Buổi sáng Lunch Buổi trưa
Afternoon Buổi chiều Evening Buổi tối
At night Ban đêm Night Ðêm
In the morning Vào buổi sáng In the evening Vào buổi chiều
Working hours Trong giờ làm việc [Trong=Within]
After hours Ngoài giờ làm việc [Ngoài=Outside]
Monday Thứ hai; Note: similar to ordinal numbers 2nd to 7th.
Tuesday Thứ ba Wednesday Thứ tư
Thursday Thứ năm Friday Thứ sáu
Saturday Thứ bảy Sunday Chúa nhật or Chủ nhật
[Chúa=God, Nhật=day, Chủ=Boss]
Last Monday Thứ hai trước Next Tuesday Thứ ba tới
Wednesday's week Thứ tư sau [Sau=After]
January Tháng giêng July Tháng bảy
February Tháng hai August Tháng tám
March Tháng ba September Tháng chín
April Tháng tư October Tháng mười
May Tháng năm November Tháng mười một
June Tháng sáu December Tháng mười hai
Monday 5th April 1993 = Thứ hai mồng 5 tháng tư năm 1993
Note:
[1] Cardinal numbers are used for dates [not ordinal]
[2] MỒNG is used only with dates from the 1st to the 10th in conversation mode, 4th is mồng bốn and 10th is mồng 10.