Lesson 12 Saying what You Like/ Dislike
HÃY NÓI BẠN THÍCH/ KHÔNG THÍCH GÌ
HÃY NÓI BẠN THÍCH/ KHÔNG THÍCH GÌ
NEW WORDS
SUBJECT + (KHÔNG) THÍCH + VERB + OBJECT SUBJECT + THÍCH + VERB + OBJECT + KHÔNG? SUBJECT + KHÔNG THÍCH + VERB + OBJECT + À? SUBJECT + (KHÔNG) THÍCH + VERB + OBJECT SUBJECT + (KHÔNG) THÍCH + ADJECTIVE (appearance) Mập / Gầy Cao / Thấp SUBJECT + CÓ THÍCH + VERB + OBJECT + KHÔNG? KHÔNG THÍCH (Dislike) & GHÉT (Hate) SUBJECT + THÍCH + VERB + OBJECT + HƠN. VÌ / BỞI VÌ ……….. (CHO) NÊN Đi bơi Đi xem chiếu bóng/ quần vợt / đá bóng Chơi quần vợt / đá bóng Chơi dương cầm Đi Chợ/ Đi bộ Ở nhà Nghe nhạc Đọc sách Làm vườn Nấu ăn TẬP (to practise) Tập đọc/ viết/ làm toán/ hát (reading/ writing/ doing maths/ singing) Đắt ≠ Rẻ Cũng (also, too) Cùng (the same) |
USAGE
Trong những ngày nghỉ bạn thích làm gì? Tôi thích xem chiếu bóng, nhưng tôi không thích xem đá bóng. Cuốn sách ấy HAY. Bản nhạc này HAY. Bản nhạc này rất hay. Bản nhạc này hay lắm. Tôi thích xem chiếu bóng hơn. Tôi thích xem chiếu bóng hơn là xem đá bóng. Cái này giá bao nhiêu? Tôi phải trả bao nhiêu? Giá vé không đắt lắm đâu! Bản nhạc này CŨNG hay (lắm). Anh và tôi CÙNG thích bản nhạc này. Tôi CŨNG thích bản nhạc này như Thu. Tôi và anh ấy ở cùng một nhà. Tôi và anh ấy thích cùng một bản nhạc. Tôi và anh ấy cùng thích một bản nhạc. |