WHEN YOU TRAVEL BY BUS OR TAXI
KHI BẠN ÐI XE BUÝT HAY XE TAXI
KHI BẠN ÐI XE BUÝT HAY XE TAXI
Does this bus travel to the museum?
How much is the fare. Return ticket. Tell me where to get off. I want to go to the Australian Embasy. What is your fare to the airport? Is it far/near? Go left/right Go on straight ahead Stop here. A short time. In front of ... Behind ... How much is it? That is too much. For the whole day. Please open the window. Please close the window. Show me the points of interest. Can I get off here? Come to my hotel tomorrow at 9.30 in the morning. Where to? Please wait for me here. I cannot wait. I will wait here. It is getting dark (late). I will do my best. I am not in a hurry. Take your time. Your luggage is extra. Your luggage is in the boot. Bus stop No 5. Taxi rank. |
Xe buýt này có tới viện bảo-tàng không?
Vé bao nhiêu? Vé khứ-hồi. Cho tôi biết chỗ nào xuống xe. Tôi muốn tới tòa Đại-Sứ Úc. Tới phi trường tốn bao nhiêu? Có xa/gần không? Quẹo trái/phải Tiếp-tục đi thẳng. Ngừng lại đây. Một chút. Đằng trước ... Đằng sau ... Bao nhiêu? Đắt quá. Trọn ngày. Làm ơn mở cửa sổ. Làm ơn đóng cửa sổ. Chỉ cho tôi những chỗ đáng xem. Tôi xuống đây được không?. Sáng mai (ông) tới khách sạn tôi vào lúc 9 giờ rưỡi. (Ông) đi đâu? Làm ơn đợi tôi ở đây. Tôi không đợi được. Tôi đợi (ông) ở đây. Trời tối rồi. Tôi sẽ cố gắng. Tôi không gấp. Bạn hãy thong-thả. Hành-lý của bạn trả tiền riêng. Hành-lý bạn ở trong thùng xe. Trạm xe buýt số 5. Bến xe taxi. |
14_lesson_12_-_when_you_travel_by_bus_or_taxi.mp3 | |
File Size: | 2856 kb |
File Type: | mp3 |