Lesson 13 Clothing
ÁO QUẦN
ÁO QUẦN
NEW WORDS
SUBJECT + (KHÔNG) CÓ THỂ + VERB + OBJECT + ĐƯỢC SUBJECT + CÓ THỂ + VERB + OBJECT + ĐƯỢC KHÔNG? SUBJECT + KHÔNG + VERB + OBJECT + ĐƯỢC À? SUBJECT + CHƯA + VERB + OBJECT + ĐƯỢC. SUBJECT + VERB + OBJECT + ĐƯỢC RỒI? MẶC Quần, áo ĐEO Găng tay, Đồng hồ, Nữ trang, Khăn (head band) MANG Giày, Dép, Vớ ĐI Giày, Dép, Vớ ĐỘI Nón, Mũ, Khăn (head band) QUÀNG Khăn (scarf) Mặc/đeo... thử (Try on) Fitting room (phòng thử) Em mặc/đeo... thử đi. Quần áo Quần Áo Quần dài / cụt Áo sơ-mi / Áo dài Đồng phục Áo ngắn (cụt) tay Rộng / Chật Dài/ Ngắn Màu: Đen Trắng Đỏ Xanh (lơ/lá cây) Tím Ghi/Xám Hồng Vàng TIỆM (bán, thuê) quần áo. GIÁ (BAO NHIÊU)? BAO NHIÊU (TIỀN)? BỚT |
USAGE
Cô có thể bớt cho tôi được không? Không được, tôi bán đúng giá. Em MUỐN mua gì? Em THÍCH mua gì? Em mặc áo số mấy? Em thích mặc áo màu gì? Em muốn mua áo màu gì? Anh/ cô làm ơn tính tiền. Tôi phải trả bao nhiêu? Tôi phải trả tất cả là bao nhiêu? How much all together I have to pay? Tôi phải trả bao nhiêu tất cả? How much I have to pay for all? |