Lesson 18 Attending Mid-Autumn Festival
DỰ TẾT TRUNG THU
DỰ TẾT TRUNG THU
NEW WORDS
CHƯA/ RỒI Not yet/ Already KHI NÀO/ BAO GIỜ When XEM to watch Nhìn to see/ look Trông thấy to see Ngắm to look/ watch with attention ĐƯỢC/ DO... by TỔ CHỨC to organise TẠI/ Ở/ LÚC at (place) VÀO lúc/ ngày at (time/date) KÍNH THƯA/ KÍNH MỜI |
USAGE
Cô ấy đi học. Cô ấy KHÔNG đi học. Cô ấy ĐÃ đi học CHƯA? Cô ấy (ĐÃ) đi học RỒI. Bây giờ là 7 giờ sáng: Khi nào cô ấy đi học? Cô ấy (SẼ) đi học vào lúc 8 giờ sáng. Bây giờ là 9 giờ sáng: Cô ấy đi học HỒI nào? Cô ấy (ĐÃ) đi học vào lúc 8 giờ sáng. Buổi lễ do ai tổ chức? Buổi lễ do/được cộng đồng tổ chức. Buổi lễ được tổ chức ở đâu? ... vào ngày/lúc nào? Buổi lễ được tổ chức CHO ai? Khi nào buổi lễ (sẽ) bằt đầu? Kính mời quý vị tới dự Tết Trung Thu tại..., vào ngày thứ bảy..., vào lúc... giờ chiều. Người Việt Nam có tục lệ mừng Tết Trung Thu. The Vietnamese have the tradition to celebrate the Mid-Autumn Festival. |