Lesson 14 Going to the Market
ĐI CHỢ
ĐI CHỢ
NEW WORDS
Siêu thị (Supermarket) to be made of (làm bằng) by means of (đi bằng) BẰNG equal (verb) (bằng) equal (sign) (dấu bằng “=”) flat (bằng phẳng) bò/ bê (beef/ veal) gà (chicken) THỊT heo/ lợn (pork) cừu/ dê (mutton/ goat) giăm-bông (ham) Cá (fish) (used without “thịt”) KÍ / KÍ-LÔ (kg) NỬA KÍ (half-a-kg) TRÁI CÂY Cam (orange) Táo (Apple) Chuối (banana) Mơ (apricot) Mận (plum) Đào (peach) Chanh (lemon) Bưởi (grapefruit) Dâu (Strawberry) Nho (grape) Lê (pear) Dưa hấu (water melon) RAU (CẢI) Xà-lách (lettuce) Cải bắp (cabbage) Hành (onion) Tỏi (garlic) Cà chua (tomato) Đậu (pea/ bean) Khoai tây (potato) Khoai lang/ ta (sweet potato) Muối Tiêu Giấm Dầu (salt) (pepper) (vinegar) (oil) Mỡ Bơ Nước mắm (fat/lard) (butter) (fish sauce) NGON (delcious) MẶN (salty) NHẠT (tasteless) CHUA (sour) CAY (hot – chilli) NÓNG (hot) NGUỘI (cold) |
USAGE
Tôi đây (I’m here) (Tôi ở đây = I am in here) ...ĐẤY HẢ? Is that...? NHÉ Let’s do it NHÉ? Can’t we (I)? Cho tôi đi với (anh) nhé! Hai người CÙNG đi với nhau. Các dãy phố (rows of streets) đông nghịt người (packed with people). BÁN CHO TÔI... Could/ May I have... OR Sell me... CHO TÔI... Give me... Tôi mua thịt ĐỂ xào. Năm nay nho RẺ, nhưng táo ĐẮT. |